15/08/2020 10:08:46 | 677 lượt xem
Việc lựa chọn màu sắc yêu thích dựa vào cá tính riêng biệt của mỗi người. Tuy nhiên, màu sắc ấy hợp hay xung khắc với bản mệnh thì cần có kiến thức phong thủy mới nắm được. Cùng lichngaydep.com giải mã câu hỏi người sinh năm 1998 hợp màu gì?
Xem lịch âm dương cho thấy người sinh năm 1998 thuộc tuổi Mậu Dần.
Vạn vật trên trái đất đều được quy đổi thành âm dương ngũ hành. Con người cũng vậy, xoay vần qua năm cung mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tuổi Mậu Dần thuộc mệnh Thổ, tức Thành đầu Thổ.
Những người này thường đề cao danh dự bản thân. Họ từ tốn trong cách làm việc và sẵn sàng đứng ra bảo vệ bạn bè. Có thể thấy những người mệnh Thổ luôn làm việc với sự tập trung cao. Những người này nhận được sự tin tưởng của mọi người vì chính thái độ của mình. Với tầm nhìn xa trông rộng, hoạt động có kết hoạch, người này không sớm thì muộn cũng chạm tay tới thành công.
Màu sắc tương sinh
Theo tử vi âm dương ngũ hành tương sinh, Hỏa sinh Thổ. Bởi vậy, màu sắc tương sinh với nam mệnh Thổ là những màu sắc mang tính Hỏa như: Đỏ, tím, hồng, cam,… Những màu sắc này sẽ giúp bản mệnh sinh được nguồn năng lượng tích cực, phù độ bản thân. Người mệnh Thổ luôn cảm thấy tinh thần thoải mái, khỏe mạnh. Từ đó tinh thần minh mẫn, mọi công việc đều được giải quyết bằng đầu óc minh mẫn và sáng suốt nhất, con đường thành công nhât định không gặp nhiều rủi ro.
Màu sắc tương hợp
Màu sắc tương hợp với bản mệnh chính là màu sắc mang tính Thổ. Bạn nên chọn những vật dụng có màu vàng, nâu đất,… Lựa chọn màu sắc này giúp gia tăng nguồn năng lượng tích cực bản mênh. Từ đó làm gì cũng thành công, thuận lợi.
Màu sắc xung khắc
Bản mệnh nên tuyệt đối tránh xa những màu sắc mang màu xanh lá, xanh lục. Đây là những màu sắc mang tính Mộc. Theo lịch âm dương, ngũ hành tương khắc có Mộc khắc Thổ. Nếu bản mệnh sử dụng đồ vậy có màu sắc này, con đường tiến tới tương lai gặp nhiều khó khăn, trắc trở. Tinh thần bản mệnh luôn cảm thấy bị áp bức, gò bó, không thể giải phóng bản thân để làm việc minh mẫn. Từ đó, hiệu quả công việc không được như ý muốn, dẫn đến nhiều sai xót, thất thoát.
Bởi nữ giới có cung mệnh thuộc Tổn Mộc thuộc Đông Tứ mệnh nên màu sắc tương sinh cũng có nhiều điểm khác biệt.
Màu sắc tương sinh
Nữ giới nên sử dụng màu sắc xám, đen, xanh biển thẫm. Những màu sắc này thuộc mệnh Thủy, tương sinh với người nữ mệnh này. Bởi Thủy sinh Mộc nen những vật dụng mang màu sắc tính Thủy sẽ mang đến nhiều nguồn năng lượng tích cực cho bản mệnh.
Màu sắc tương hợp
Theo các chuyên gia tử vi, bản mệnh nên sử dụng những màu sắc mang tính Mộc. Bởi như vậy sẽ gia tăng nguồn năng lượng bản mệnh, độ làm việc gì cũng nhanh chóng thành công, hút may mắn.
Màu sắc kiêng kỵ
Mệnh Mộc tương khắc với hành Kim. Những người mệnh Mộc nên tránh xa những màu sắc mang tính này, tránh ảnh hưởng xấu đến công việc, sự nghiệp, học vấn. Bởi theo quan niệm, cây cối bị kim loại đốn hạ. Điều này không mang lại may mắn gì cho mệnh Mộc.
Trên đây là những thông tin chi tiết về bản mệnh sinh năm 1998 hợp màu gì. Chắc hẳn bạn đọc đã có được câu trả lời của mình. Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết của chúng tôi.
- Ngày 11-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Chớ nên vì lo toan mục đích chung mà có bất hòa về ý tưởng. Có tin về sức khỏe, tình cảm, nơi ăn chốn ở của thân nhân hoặc bè bạn có liên quan đến mình. Tài lộc trung bình. Ngày có sự thay đổi về hoàn cảnh công việc cũng như về tình cảm. Nên thực hiện những gì đã có dự tính hoặc có hẹn ở quá khứ. Chuyện tình cảm chớ nên để bị ràng buộc, hiểu lầm.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|