Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

icon-left

Tháng 11, năm 2024

26

Thứ 3

Thanh Long Hoàng Đạo
icon-right
"Đừng nói vấn đề này khó. Nếu không khó đã không thành vấn đề. - Foch"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Ất Hợi
Năm: Giáp Thìn

26

Tháng 10
SA TRUNG KIM
Sao Thất
Trực: Nguy
Tiết: Tiểu Tuyết(Tuyết xuất hiện)
  • icon Hôn thú, cưới hỏi...
    icon icon icon icon icon
  • icon Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
    icon icon icon icon icon
  • icon Khai trương, ký hợp đồng...
    icon icon icon icon icon
  • icon Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
    icon icon icon icon icon
  • icon Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
    icon icon icon icon icon
  • icon Mai táng, di chuyển, cải tạo...
    icon icon icon icon icon

Giờ tốt:

23h-1h Sửu 1h-3h Mão 5h-7h
Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17-19h

Giờ xấu:

Dần 3h-5h Thìn 7h-9h Ty. 9h-11h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.

Nguyệt giải : Tốt mọi việc.

Hoạt diệu : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.

Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Thiên lại : Xấu mọi việc.

Hoang vu : Xấu mọi việc.

Hoàng sa : Xấu đối với xuất hành.

Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc

Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.

Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),

Thập Nhị Bát Tú - Sao Thất:
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 26/11/2024 nhằm ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn (26/10/2024 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

icon-left icon-right

- Ngày 13-06-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Ngày có nhiều việc xảy ra phải lo âu. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Sức khỏe không tốt. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo
img_ft img_ft